MÁY SẮC KÝ ION
Model: IC-2010
Hãng sản xuất:
Tosoh- Nhật Bản
Tính năng:
· IC-2010 là một hệ thống sắc ký ion hiệu suất cao và tốc độ cao, sử dụng cột tốc độ cao và độ phân giải cao mới được Tosoh phát triển và có thể thực hiện phân tích thông lượng cao.
· Thời gian đo trong vòng 5 phút cho cả anion và cation.
· Đo đa mẫu liên tục có thể được tiến hành một cách hiệu quả
· Màn hình LCD hiển thị rõ ràng cho vận hành đơn giản
· Sử dụng bơm kép công suất siêu nhỏ loại pít tông với giới hạn áp suất cao là 35MPa
· Suppressor gel được thay đổi trong mỗi phép đo và có thể đạt được hiệu quả ổn định
· Đo độ nhạy cao và đường nền ổn định được thực hiện bằng bộ điều khiển nhiệt độ khối tích hợp với tế bào dẫn
· Bộ phận khử khí hai dòng chảy
· Việc pha loãng và tiêm các mẫu chứa ion nồng độ cao có thể được tiến hành liên tục bằng chức năng pha loãng tự động của máy lấy mẫu tự động
· Tỷ lệ pha loãng có thể được chọn từ 6 cấp độ bao gồm 2 lần, 5 lần, 10 lần, 20 lần, 50 lần và 100 lần. Chúng có thể được thay đổi theo từng mẫu.
· Pha loãng có thể được hoàn thành trong 5 phút và được kiểm soát trong suốt quá trình đo.
· Độ tái lập pha loãng được thực hiện trong vòng 1% CV (diện tích)
· Đường cong hiệu chuẩn cũng có thể được tạo bởi sự kiểm soát của IC-2010 WorkStation
· Hai mươi lăm mẫu có thể đặt lên mỗi giá khi sử dụng chức năng pha loãng.
· Gel Suppressor được tự động thay thế theo thời gian tiêm của bộ lấy mẫu tự động
· Sự khuếch tán của các mẫu bị giảm đi do khối lượng chết thấp
· Có 2 loại bình ức chế. (60 mL, 30 mL)
· Thời gian phân tích được rút ngắn đáng kể bởi độ dốc bước eluent
· Làm sạch cột có thể được thực hiện một cách hiệu quả bằng flow rate step gradient
· Bộ khử khí có hai dòng chảy.
IC-2010 WorkStation, chương trình xử lý dữ liệu dành riêng cho IC-2010 bao gồm kiểm soát hệ thống và phân tích dữ liệu. Phần mềm này cung cấp hoạt động đơn giản của hệ thống và phân tích dữ liệu chất lượng cao bởi chức năng vận hành đơn giản và dễ dàng, độ chính xác cao của phép đo và chức năng quản lý dữ liệu tuyệt vời
Thông số kỹ thuật:
· Chế độ đo:
+ Hệ thống non-Suppressor
· Gradient:
+ 2-Solvent Low-pressure Step Gradient
+ Flow Gradient
· Máy khử khí: Hệ thống bơm khử khí
· Bộ phận lấy dung dịch:
+ Bơm dung dịch: Hệ thống piton kép
+ Tốc độ dòng: 0.1-2.00 ml/phút
+ Độ chính xác dòng chảy(Flow Accuracy): trong phạm vi ±2 % ( nước)
+ Lưu lượng chính xác(Flow Precision): ): trong phạm vi ±0.2 % ( nước)
+ Áp suất giới hạn: 35 MPa
· Bộ phận tiêm mẫu:
+ Phương pháp: tiêm vòng lặp( Loop Injection),tiêm lượng thể tích biến đổi (Variable Volume Injection)
+ Số lượng mẫu: 150 ( với 50 mẫu một giá đỡ)
+ Vòng lặp tiêu chuẩn: 30µl
+ Thể tích mẫu tiêm: 10-500 µl với bước tăng 1µl
· Cột phân tích( column oven):
+ Phương thức kiểm soát nhiệt độ: Kiểm soát nhiệt độ bằng khối nhôm (Điều khiển PID)
+ Khoảng nhiệt độ điều khiển: 25-45 oC( với bước tăng 1 oC)
+ Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: ± 0.5 oC
+ Độ chính xác nhiệt độ điều khiển: ± 0.1 oC
· Suppressor:
+ Phương thức: 3-Port, Suppressor Gel Replacement System
· Đầu dò CM:
+ Phương thức: phương pháp điện cực 4 cực.
+ Khoảng xác định: 50, 500, 5000 μS/cm
+ Khoảng đầu ra: 1/1, 1/2, 1/5, 1/10, 1/20
+ Khả năng chứa của cell: 0,6 μL
+ Độ nhiễu: Dưới 0,2 nS/cm
+ Kiểm soát nhiệt độ: Điều khiển bên trong cột
· Điều khiển và vận hành: Điều khiển cục bộ Độc lập với thiết bị và Điều khiển từ xa bằng PC bên ngoài
· Xử lý dữ liệu: IC-2010 WorkStation được điều khiển bởi PC bên ngoài
· Kích thước bên ngoài: 400 (W) × 500 (H) × 450 (D) mm
· Khối lượng: 35 kg
· Nguồn cung cấp: AC100~240 V 50/60 Hz, 200 VA
· Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ: 15-35oC
+ Độ ẩm: 40-80 %
Thông số kỹ thuật của IC WorkStation IC-2010 WorkStation:
· Kiểm soát IC-2010, Thu thập dữ liệu
· Phân tích dữ liệu
· Tạo và thay đồi bố cục báo cáo
· Đánh giá tính hợp lệ của phương pháp phân tích
· Di chuyển và coppy dữ liệu
- Máy tinh máy in
💬 L i ê n h ệ :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét